Từ điển Thiều Chửu
涉 - thiệp
① Lội, lội qua sông gọi là thiệp 涉, qua bãi cỏ gọi là bạt 跋, vì thế đi đường khó nhọc gọi là bạt thiệp 跋涉 (lặn lội). ||② Sự gì có quan hệ liên lạc với nhau gọi là thiệp, như giao thiệp 交涉, can thiệp 干涉, v.v. ||③ Sự gì không quan thiệp đến gọi là vô thiệp 無涉.

Từ điển Trần Văn Chánh
涉 - thiệp
① Lội sông: 跋山涉水 Trèo đèo lội suối; ② Lịch duyệt: 涉險 Mạo hiểm, vượt nguy hiểm, liều; 涉世 Từng trải cuộc đời, nếm đủ mùi đời; ③ Liên quan, dính dáng: 這件事牽涉到很多方面 Việc này liên quan tới nhiều mặt; 不要涉及其它問題 Không nên dính dáng đến vấn đề khác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
涉 - thiệp
Lội qua dòng nước — Bước qua. Trải qua — Dính dáng vào chuyện gì. Td: Can thiệp.


跋涉 - bạt thiệp || 干涉 - can thiệp || 交涉 - giao thiệp || 歴涉 - lịch thiệp || 關涉 - quan thiệp || 涉世 - thiệp thế ||